Đọc nhanh: 压脚状态 (áp cước trạng thái). Ý nghĩa là: Trạng thái chân vịt.
压脚状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạng thái chân vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压脚状态
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
态›
状›
脚›