Đọc nhanh: 传感器状态 (truyền cảm khí trạng thái). Ý nghĩa là: Trạng thái sensor.
传感器状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạng thái sensor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传感器状态
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
器›
态›
感›
状›