Đọc nhanh: 传感器 (truyền cảm khí). Ý nghĩa là: cảm biến, đầu dò. Ví dụ : - 是个运动传感器 Đó là một cảm biến chuyển động.
传感器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm biến
sensor
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
✪ 2. đầu dò
transducer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传感器
- 接 传感 线
- nối dây cảm biển
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
器›
感›