Đọc nhanh: 压紧 (áp khẩn). Ý nghĩa là: nén.
压紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén
to compress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压紧
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
紧›