Đọc nhanh: 压力山大 (áp lực sơn đại). Ý nghĩa là: (nói đùa) phải chịu áp lực lớn (một cách chơi chữ của 亞歷山大 | 亚历山大).
压力山大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) phải chịu áp lực lớn (một cách chơi chữ của 亞歷山大 | 亚历山大)
(jocularly) to be under great pressure (a pun on 亞歷山大|亚历山大 [Yà lì shān dà])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力山大
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
- 他 要 承受 很大 的 压力
- Anh ấy phải chịu đựng một áp lực rất lớn.
- 他 感受 到 了 巨大 的 压力
- Anh cảm thấy áp lực vô cùng.
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 你 最近 工作 还好 吗 ? 工作 压力 大不大 ?
- Công việc dạo này có ổn không? Áp lực công việc có lớn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
大›
山›