Đọc nhanh: 压克力 (áp khắc lực). Ý nghĩa là: acrylic (từ mượn), xem thêm 亞克力 | 亚克力.
压克力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. acrylic (từ mượn)
acrylic (loanword)
✪ 2. xem thêm 亞克力 | 亚克力
see also 亞克力|亚克力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压克力
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他 努力 克制 自己 的 感情
- Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
力›
压›