volume volume

Từ hán việt: 【lệ.lại】

Đọc nhanh: (lệ.lại). Ý nghĩa là: trước đó; trước; trước kia, lịch, kinh nghiệm. Ví dụ : - 历次比赛他很出色。 Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.. - 历个朝代文化各不同。 Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.. - 这种历流传已久。 Loại lịch này lưu truyền đã lâu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước đó; trước; trước kia

统指过去的各个或各次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历次 lìcì 比赛 bǐsài hěn 出色 chūsè

    - Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 历个 lìgè 朝代 cháodài 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lịch

历法,历术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 流传 liúchuán jiǔ

    - Loại lịch này lưu truyền đã lâu.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

✪ 2. kinh nghiệm

亲身经历过的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经历 jīnglì hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 宝贵 bǎoguì de 历验 lìyàn

    - Đây là kinh nghiệm quý báu.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trải qua

经历;经过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历经 lìjīng 苦难 kǔnàn 意志 yìzhì 更坚 gèngjiān

    - Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng; từng cái một

逐一;逐个地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历访 lìfǎng 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy thăm từng người bạn thân.

  • volume volume

    - zài 数家珍 shùjiāzhēn

    - Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 历 + Động từ

Làm gì đấy từng/từng cái một

Ví dụ:
  • volume

    - 历查 lìchá 账目 zhàngmù

    - Cô ấy kiểm tra từng khoản sổ sách.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 历评 lìpíng 作品 zuòpǐn

    - Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume volume

    - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shāo 厉害 lìhai

    - Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng chuán 颠簸 diānbǒ hěn 厉害 lìhai

    - sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.

  • volume volume

    - shì hěn 厉害 lìhai de 打手 dǎshǒu

    - Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.

  • volume volume

    - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 完成 wánchéng le 这么 zhème nán de 任务 rènwù 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao