Đọc nhanh: 厂长 (xưởng trưởng). Ý nghĩa là: xưởng trưởng; quản đốc. Ví dụ : - 他是这个厂的厂长。 Anh ấy là quản đốc của nhà máy này.. - 厂长对员工很严格。 Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.. - 这个厂长有很多经验。 Quản đốc của nhà máy này có nhiều kinh nghiệm.
Ý nghĩa của 厂长 khi là Danh từ
✪ xưởng trưởng; quản đốc
负责全厂生产、生活和其他一切事务的领导人
- 他 是 这个 厂 的 厂长
- Anh ấy là quản đốc của nhà máy này.
- 厂长 对 员工 很 严格
- Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.
- 这个 厂长 有 很多 经验
- Quản đốc của nhà máy này có nhiều kinh nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厂长
✪ Số từ + 任/位/个 + 厂长
số lượng danh
- 我们 公司 有 两位 厂长
- Công ty chúng tôi có hai quản đốc nhà máy.
- 这厂 有 五个 厂长
- Nhà máy này có năm quản đốc.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (是/当/任) + 厂长
- 她 当 了 新 厂长
- Cô ấy đã trở thành quản đốc mới.
- 他任 厂长 多年
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy nhiều năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂长
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 这厂 有 五个 厂长
- Nhà máy này có năm quản đốc.
- 他任 厂长 多年
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy nhiều năm.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 我们 公司 有 两位 厂长
- Công ty chúng tôi có hai quản đốc nhà máy.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 我们 的 厂长 以 将来 销售量 为 他 行动 的 准绳
- Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厂长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厂长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
长›