Đọc nhanh: 卸肩 (tá kiên). Ý nghĩa là: cất gánh; trút bỏ gánh nặng; trút bỏ trách nhiệm.
卸肩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất gánh; trút bỏ gánh nặng; trút bỏ trách nhiệm
比喻解除职务、责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸肩
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
肩›