Đọc nhanh: 卷线机 (quyển tuyến cơ). Ý nghĩa là: Máy cuộn dây, máy cuốn dây.
卷线机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cuộn dây
卷线机是指将导线卷在导线盘上的机械。最具代表性的有电控电缆卷线机、钟罩式卷线机、微机控制的液压卷线机。首先将电缆卷筒放到机架上,使其与传动部分啮合良好,摇动顶锥固定紧固,这样可有效防止运行过程中出现摆动,卷线出现不规则;然后检查各部分是否完好,并且可靠接地。检查无误后,把压过编号的电缆任意一端固定在卷筒轮轴上,接通电源后按下三联启动按钮,电缆自动整齐缠卷在电缆卷筒内。
✪ 2. máy cuốn dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷线机
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 他 拿 了 一卷 毛线
- Anh ấy lấy một cuộn len.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 他 手机 离线 了
- Anh ấy lấy điện thoại của mình ngoại tuyến.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
机›
线›