Đọc nhanh: 即席 (tức tịch). Ý nghĩa là: ngay trên bàn tiệc; ngay trong bữa tiệc; ngay trên bàn hội nghị, ngồi vào chiếu; ngồi vào bàn; nhập tiệc. Ví dụ : - 即席讲话。 nói chuyện ngay trên bàn tiệc.. - 即席赋诗。 làm thơ ngay trên bàn tiệc.
即席 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngay trên bàn tiệc; ngay trong bữa tiệc; ngay trên bàn hội nghị
在宴席或集会上
- 即席 讲话
- nói chuyện ngay trên bàn tiệc.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
✪ 2. ngồi vào chiếu; ngồi vào bàn; nhập tiệc
入席;就位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即席
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 即席 讲话
- nói chuyện ngay trên bàn tiệc.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
席›