Đọc nhanh: 春令 (xuân lệnh). Ý nghĩa là: mùa xuân, tiết xuân. Ví dụ : - 冬行春令(冬天的气候像春天)。 trời mùa đông mà như mùa xuân.
春令 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân
春季
✪ 2. tiết xuân
春季的气候
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春令
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
春›