Đọc nhanh: 危浅 (nguy thiển). Ý nghĩa là: hấp hối; thoi thóp. Ví dụ : - 人命危浅,朝不保夕。 mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
危浅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp hối; thoi thóp
(生命) 垂危
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危浅
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
浅›