Đọc nhanh: 印花 (ấn hoa). Ý nghĩa là: in hoa, tem thuế; con niêm; con tem; tem, in bông lên vải. Ví dụ : - 印花儿布 vải in hoa. - 印花绸 lụa in hoa
✪ 1. in hoa
(印花儿) 印有花纹的
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 印花 绸
- lụa in hoa
✪ 2. tem thuế; con niêm; con tem; tem
由政府出售,规定贴在契约、凭证等上面,作为税款的一种特制印刷品全称印花税票
✪ 3. in bông lên vải
将有色花纹或图案印到纺织等上去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印花
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
花›