Đọc nhanh: 印记 (ấn ký). Ý nghĩa là: con dấu; đóng dấu, dấu vết; vết tích, gây ấn tượng mạnh; lưu lại ấn tượng sâu sắc. Ví dụ : - 公章一按,留下了鲜红的印记。 con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.. - 他的每篇作品都带有鲜明的时代印记。 mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.. - 他一直把那次的约会的情景印记在胸海里。 Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
印记 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu; đóng dấu
旧指钤记
✪ 2. dấu vết; vết tích
印迹
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
✪ 3. gây ấn tượng mạnh; lưu lại ấn tượng sâu sắc
把印象深刻地保持着
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印记
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 地上 有个 圆 印记
- Có một dấu ấn hình tròn dưới đất.
- 那 三处 特别 的 椭圆形 印记 吗
- Ba dấu bầu dục đặc biệt đó?
- 我 猜 这个 会 留下 三个 特别 的 椭圆形 印记
- Tôi cá rằng điều đó sẽ để lại ba vết bầm tím rõ ràng hình bầu dục.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
记›