Đọc nhanh: 印模冲压机 (ấn mô xung áp cơ). Ý nghĩa là: máy dập khuôn; máy rèn khuôn.
印模冲压机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy dập khuôn; máy rèn khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印模冲压机
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
印›
压›
机›
模›