Đọc nhanh: 全盛时期 (toàn thịnh thì kì). Ý nghĩa là: Thời kì hưng thịnh. Ví dụ : - 唐朝是律诗的全盛时期 Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
全盛时期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kì hưng thịnh
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全盛时期
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
时›
期›
盛›