Đọc nhanh: 坐 (toạ). Ý nghĩa là: ngồi, ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông), quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó). Ví dụ : - 咱们坐下来谈。 Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.. - 他坐在河边钓鱼。 Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.. - 我们坐火车旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.
坐 khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi
把臀部放在椅子; 凳子或其他物体上; 支持身体重量
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 他 坐在 河边 钓鱼
- Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
✪ 2. ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông)
乘车; 船; 飞机等交通工具
- 我们 坐火车 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
✪ 3. quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó)
(房屋) 背对着某一方向
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 那楼 坐 东朝西 啦
- Tòa nhà đó hướng tây.
✪ 4. đặt; để (xoong, nồi, ấm lên bếp)
把锅、壶等放在炉火上
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
✪ 5. giật; lún; giật hậu
枪炮由于反作用而向后移动; 建筑物由于基础不稳固而下沉
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 这栋 高楼 有 坐下 的 危险
- Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. ra quả; kết quả; có quả
瓜果等植物结实
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
✪ 7. bị tội; định tội; kết tội; buộc tội
指定罪
- 他 被 坐 了 贪污罪
- Anh ấy bị kết tội tham ô.
- 这人 被 坐 了 受贿罪
- Người này bị kết tội nhận hối lộ.
✪ 8. bị; mắc (bệnh tật)
形成 (疾病)
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 9. nắm giữ; quản lý; chủ trì; chịu trách nhiệm
掌管;主持
- 他 坐管 这个 项目
- Anh ấy quản lý dự án này.
- 她 坐持 会议 进行
- Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.
坐 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì; bởi vì
因为
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 她 坐 忧 心情 不好
- Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
坐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ngồi; ghế ngồi
坐位
- 这里 还有 空 坐位
- Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.
- 那个 坐 有人 占 了
- Chỗ đó có người chiếm rồi.
✪ 2. họ Tọa
姓
- 坐 先生 是 个 好人
- Ông Tọa là một người tốt.
坐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự dưng; vô cớ; vô duyên vô cớ
副词,表示无缘无故
- 老师 , 他 坐 打 我
- Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.
- 在 吃饭 时 , 他们 坐 吵架
- Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.
坐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc; mẩy; mọng nước
瓜果等植物结实
- 他 买 的 西瓜 非常 坐
- Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.
- 这些 葡萄 看起来 很 坐
- Những chùm nho này trông rất mẩy.
So sánh, Phân biệt 坐 với từ khác
✪ 1. 乘 vs 坐
"乘" và "坐" đều là động từ, nhưng ý nghĩa không giống nhau.
Đối tượng của "乘" bị giới hạn bởi các phương tiện giao thông, ô tô, máy bay, thuyền,..., "坐" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›