zuò
volume volume

Từ hán việt: 【toạ】

Đọc nhanh: (toạ). Ý nghĩa là: ngồi, ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông), quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó). Ví dụ : - 咱们坐下来谈。 Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.. - 他坐在河边钓鱼。 Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.. - 我们坐火车旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. ngồi

把臀部放在椅子; 凳子或其他物体上; 支持身体重量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 来谈 láitán

    - Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.

✪ 2. ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông)

乘车; 船; 飞机等交通工具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 上班 shàngbān

    - Bố đi làm bằng xe buýt.

✪ 3. quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó)

(房屋) 背对着某一方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi 坐北朝南 zuòběicháonán

    - Ngôi nhà này hướng nam.

  • volume volume

    - 那楼 nàlóu zuò 东朝西 dōngcháoxī la

    - Tòa nhà đó hướng tây.

✪ 4. đặt; để (xoong, nồi, ấm lên bếp)

把锅、壶等放在炉火上

Ví dụ:
  • volume volume

    - guō 坐在 zuòzài 炉火 lúhuǒ shàng 煮汤 zhǔtāng

    - Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 火上 huǒshàng 加热 jiārè

    - Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.

✪ 5. giật; lún; giật hậu

枪炮由于反作用而向后移动; 建筑物由于基础不稳固而下沉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 步枪 bùqiāng de zuò 劲儿 jìner 不小 bùxiǎo

    - Độ giật của súng trường không nhỏ.

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 高楼 gāolóu yǒu 坐下 zuòxia de 危险 wēixiǎn

    - Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 老式 lǎoshì 步枪 bùqiāng zuò 厉害 lìhai

    - Cây súng trường cũ này rất giật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. ra quả; kết quả; có quả

瓜果等植物结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 苹果树 píngguǒshù zuò le 很多 hěnduō 果子 guǒzi

    - Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

✪ 7. bị tội; định tội; kết tội; buộc tội

指定罪

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi zuò le 贪污罪 tānwūzuì

    - Anh ấy bị kết tội tham ô.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén bèi zuò le 受贿罪 shòuhuìzuì

    - Người này bị kết tội nhận hối lộ.

✪ 8. bị; mắc (bệnh tật)

形成 (疾病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他久 tājiǔ 坐坐 zuòzuò 出腰 chūyāo bìng

    - Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 熬夜 áoyè zuò le 胃病 wèibìng

    - Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 9. nắm giữ; quản lý; chủ trì; chịu trách nhiệm

掌管;主持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坐管 zuòguǎn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quản lý dự án này.

  • volume volume

    - 坐持 zuòchí 会议 huìyì 进行 jìnxíng

    - Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vì; bởi vì

因为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坐病 zuòbìng 没来 méilái 上班 shàngbān

    - Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.

  • volume volume

    - zuò yōu 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犯了错 fànlecuò 坐此 zuòcǐ 解职 jiězhí

    - Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ ngồi; ghế ngồi

坐位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 还有 háiyǒu kōng 坐位 zuòwèi

    - Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè zuò 有人 yǒurén zhàn le

    - Chỗ đó có người chiếm rồi.

✪ 2. họ Tọa

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Tọa là một người tốt.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự dưng; vô cớ; vô duyên vô cớ

副词,表示无缘无故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zuò

    - Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.

  • volume volume

    - zài 吃饭 chīfàn shí 他们 tāmen zuò 吵架 chǎojià

    - Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc; mẩy; mọng nước

瓜果等植物结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi de 西瓜 xīguā 非常 fēicháng zuò

    - Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 看起来 kànqǐlai hěn zuò

    - Những chùm nho này trông rất mẩy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 乘 vs 坐

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, nhưng ý nghĩa không giống nhau.
Đối tượng của "" bị giới hạn bởi các phương tiện giao thông, ô tô, máy bay, thuyền,..., "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他久 tājiǔ 坐坐 zuòzuò 出腰 chūyāo bìng

    - Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē jiù 晕车 yùnchē

    - Anh ấy cứ lên xe là say xe.

  • volume volume

    - 蹬腿 dēngtuǐ zuò jiù 起身 qǐshēn

    - nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.

  • volume volume

    - 乘坐 chéngzuò zhe 华丽 huálì 轩车 xuānchē

    - Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.

  • volume volume

    - 屁股 pìgu 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy ngồi lên ghế sofa.

  • volume volume

    - 餐馆 cānguǎn 没有 méiyǒu 地方 dìfāng zuò le

    - Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.

  • volume volume

    - zuò 汽车 qìchē jiù yūn

    - Anh ấy cứ đi xe là bị say.

  • volume volume

    - 人太多 réntàiduō le 会客室 huìkèshì zuò 不开 bùkāi

    - đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao