Đọc nhanh: 卢米埃尔 (lô mễ ai nhĩ). Ý nghĩa là: Lumiere (Lumiere brother; là 2 kỹ sư người Pháp; là những là làm phim đầu tiên trên thế giới).
卢米埃尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lumiere (Lumiere brother; là 2 kỹ sư người Pháp; là những là làm phim đầu tiên trên thế giới)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢米埃尔
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卢›
埃›
尔›
米›