Đọc nhanh: 放闪 (phóng siểm). Ý nghĩa là: Thể hiện tình cảm trước đám đông. Ví dụ : - 你能不能不要天天放闪,秀恩爱死得快 Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
放闪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thể hiện tình cảm trước đám đông
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放闪
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
闪›