Đọc nhanh: 皮埃尔 (bì ai nhĩ). Ý nghĩa là: Pierre (tên). Ví dụ : - 我们当时在皮埃尔餐厅喝茶 Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
皮埃尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pierre (tên)
Pierre (name)
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮埃尔
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
尔›
皮›