Đọc nhanh: 埃尔金 (ai nhĩ kim). Ý nghĩa là: James Bruce, Bá tước thứ 8 của Elgin (1811-1863), Cao ủy Anh tại Trung Quốc, người đã ra lệnh cướp bóc và phá hủy Cung điện Mùa đông cũ Yuanmingyuan 圓明園 | 圆明园 vào năm 1860, Thomas Bruce, Bá tước thứ 7 của Elgin (1766-1841), người đã đánh cắp Parthenon Marbles vào năm 1801-1810.
埃尔金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. James Bruce, Bá tước thứ 8 của Elgin (1811-1863), Cao ủy Anh tại Trung Quốc, người đã ra lệnh cướp bóc và phá hủy Cung điện Mùa đông cũ Yuanmingyuan 圓明園 | 圆明园 vào năm 1860
James Bruce, 8th Earl of Elgin (1811-1863), British High Commissioner to China who ordered the looting and destruction of the Old Winter Palace Yuanmingyuan 圓明園|圆明园 in 1860
✪ 2. Thomas Bruce, Bá tước thứ 7 của Elgin (1766-1841), người đã đánh cắp Parthenon Marbles vào năm 1801-1810
Thomas Bruce, 7th Earl of Elgin (1766-1841), who stole the Parthenon Marbles in 1801-1810
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃尔金
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
尔›
金›