Đọc nhanh: 卡通片 (ca thông phiến). Ý nghĩa là: Phim hoạt hình.
卡通片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim hoạt hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡通片
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 孩子 们 喜欢 看 卡通
- Trẻ em thích xem hoạt hình.
- 我会 收下 这张 卡片
- Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
片›
通›