Đọc nhanh: 占地儿 (chiếm địa nhi). Ý nghĩa là: chiếm không gian.
占地儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm không gian
to take up space
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占地儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
占›
地›