Đọc nhanh: 占卜 (chiêm bốc). Ý nghĩa là: xem bói; xủ quẻ; coi bói, bói toán. Ví dụ : - 蓍蔡(占卜)。 bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
占卜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem bói; xủ quẻ; coi bói
古代用龟、蓍等,后世用铜钱、牙牌等推断祸福,包括打卦、起课等 (迷信)
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
✪ 2. bói toán
占卜卦象以视吉凶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占卜
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 蓍 蔡是 一种 古老 的 占卜 方法
- Chiêm bốc là một phương pháp bói toán cổ xưa.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
占›