占卜 zhānbǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chiêm bốc】

Đọc nhanh: 占卜 (chiêm bốc). Ý nghĩa là: xem bói; xủ quẻ; coi bói, bói toán. Ví dụ : - 蓍蔡占卜)。 bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )

Ý Nghĩa của "占卜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

占卜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xem bói; xủ quẻ; coi bói

古代用龟、蓍等,后世用铜钱、牙牌等推断祸福,包括打卦、起课等 (迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shī cài 占卜 zhānbǔ

    - bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )

✪ 2. bói toán

占卜卦象以视吉凶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占卜

  • volume volume

    - shī cài 占卜 zhānbǔ

    - bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )

  • volume volume

    - zhǎo rén 占卜 zhānbǔ 运势 yùnshì

    - Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 指控 zhǐkòng 抢占 qiǎngzhàn 公物 gōngwù

    - Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.

  • volume volume

    - zài 体能 tǐnéng shàng 占有优势 zhànyǒuyōushì

    - Anh ấy có lợi thế về thể chất.

  • volume volume

    - shī 蔡是 càishì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 占卜 zhānbǔ 方法 fāngfǎ

    - Chiêm bốc là một phương pháp bói toán cổ xưa.

  • volume volume

    - zài 布局 bùjú 阶段 jiēduàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.

  • volume volume

    - 占有 zhànyǒu le 所有 suǒyǒu de 市场 shìchǎng 数据 shùjù

    - Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 占有 zhànyǒu 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao