Đọc nhanh: 占 (chiếm.chiêm). Ý nghĩa là: chiếm cứ; chiếm giữ; chiếm đóng, chiếm (địa vị, thế lực), chiếm; chiếm dụng. Ví dụ : - 他们强占了这片土地。 Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.. - 这座山被敌军占据了。 Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.. - 赞成的占多数 Số người đồng ý chiếm đa số.
占 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm cứ; chiếm giữ; chiếm đóng
用强力或其他不正当的手段取得并据有(土地、场所等)
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 这座 山 被 敌军 占据 了
- Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.
✪ 2. chiếm (địa vị, thế lực)
处在某一种地位或属于某一种情形
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
✪ 3. chiếm; chiếm dụng
占用;拥有
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 占
✪ 1. 占 + 到/ 去
Chiếm đến; chiếm tới
- 已经 占到 70 了
- Đã chiếm đến 70%.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占
- 他 想 占山为王
- Anh ấy muốn chiếm núi làm thủ lĩnh.
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›