zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【chiếm.chiêm】

Đọc nhanh: (chiếm.chiêm). Ý nghĩa là: chiếm cứ; chiếm giữ; chiếm đóng, chiếm (địa vị, thế lực), chiếm; chiếm dụng. Ví dụ : - 他们强占了这片土地。 Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.. - 这座山被敌军占据了。 Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.. - 赞成的占多数 Số người đồng ý chiếm đa số.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm cứ; chiếm giữ; chiếm đóng

用强力或其他不正当的手段取得并据有(土地、场所等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 强占 qiángzhàn le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān bèi 敌军 díjūn 占据 zhànjù le

    - Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.

✪ 2. chiếm (địa vị, thế lực)

处在某一种地位或属于某一种情形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞成 zànchéng de 占多数 zhànduōshù

    - Số người đồng ý chiếm đa số.

  • volume volume

    - zài 那个 nàgè 领域 lǐngyù 占优势 zhànyōushì

    - Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.

✪ 3. chiếm; chiếm dụng

占用;拥有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杂志 zázhì 书架 shūjià dōu zhàn mǎn le

    - Tạp chí đã chiếm hết giá sách.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 占地 zhàndì 三百多 sānbǎiduō

    - Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 占 + 到/ 去

Chiếm đến; chiếm tới

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 占到 zhàndào 70 le

    - Đã chiếm đến 70%.

  • volume

    - 占去 zhànqù le 一天 yìtiān de 三分 sānfēn zhī

    - Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiǎng 占山为王 zhànshānwèiwáng

    - Anh ấy muốn chiếm núi làm thủ lĩnh.

  • volume volume

    - 抢占 qiǎngzhàn le 最好 zuìhǎo de 座位 zuòwèi

    - Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.

  • volume volume

    - chū 非法 fēifǎ 占财 zhàncái

    - Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.

  • volume volume

    - zài 那个 nàgè 领域 lǐngyù 占优势 zhànyōushì

    - Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.

  • volume volume

    - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • volume volume

    - zài 布局 bùjú 阶段 jiēduàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.

  • volume volume

    - 占有 zhànyǒu le 市场 shìchǎng de 主要 zhǔyào 份额 fèné

    - Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 占有 zhànyǒu 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao