挤占 jǐzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【tễ chiếm】

Đọc nhanh: 挤占 (tễ chiếm). Ý nghĩa là: nắm giữ; chiếm giữ. Ví dụ : - 广告挤占了大量的屏幕空间。 Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.. - 大量事务挤占了她的日程。 Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.. - 会议挤占了我的工作时间。 Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.

Ý Nghĩa của "挤占" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挤占 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm giữ; chiếm giữ

挤走原来的,占有它的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 挤占 jǐzhàn le 大量 dàliàng de 屏幕 píngmù 空间 kōngjiān

    - Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.

  • volume volume

    - 大量 dàliàng 事务 shìwù 挤占 jǐzhàn le de 日程 rìchéng

    - Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 挤占 jǐzhàn le de 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挤占

✪ 1. 挤占 + Danh từ (资源/空间/位置/份额)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤占

  • volume volume

    - 他们 tāmen 占领 zhànlǐng le 当地 dāngdì 市场 shìchǎng

    - Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 强占 qiángzhàn le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.

  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù zhàn 别人 biérén de 便宜 piányí

    - Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 全挤 quánjǐ zài 一块儿 yīkuàier le

    - việc dồn cả một đống.

  • volume volume

    - 大量 dàliàng 事务 shìwù 挤占 jǐzhàn le de 日程 rìchéng

    - Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 挤占 jǐzhàn le de 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 挤占 jǐzhàn le 大量 dàliàng de 屏幕 píngmù 空间 kōngjiān

    - Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao