Đọc nhanh: 挤占 (tễ chiếm). Ý nghĩa là: nắm giữ; chiếm giữ. Ví dụ : - 广告挤占了大量的屏幕空间。 Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.. - 大量事务挤占了她的日程。 Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.. - 会议挤占了我的工作时间。 Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
挤占 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm giữ; chiếm giữ
挤走原来的,占有它的位置
- 广告 挤占 了 大量 的 屏幕 空间
- Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.
- 大量 事务 挤占 了 她 的 日程
- Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挤占
✪ 1. 挤占 + Danh từ (资源/空间/位置/份额)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤占
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 大量 事务 挤占 了 她 的 日程
- Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
- 广告 挤占 了 大量 的 屏幕 空间
- Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
挤›