博客 bókè
volume volume

Từ hán việt: 【bác khách】

Đọc nhanh: 博客 (bác khách). Ý nghĩa là: blog, blogger. Ví dụ : - 她喜欢写旅游博客。 Cô ấy thích viết blog du lịch.. - 你有自己的博客吗? Bạn có blog của riêng mình không?. - 她的博客有很多粉丝。 Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.

Ý Nghĩa của "博客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

博客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. blog

通常由新到旧排列的帖子所组成的,由个人管理的网页或网站

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xiě 旅游 lǚyóu 博客 bókè

    - Cô ấy thích viết blog du lịch.

  • volume volume

    - yǒu 自己 zìjǐ de 博客 bókè ma

    - Bạn có blog của riêng mình không?

  • volume volume

    - de 博客 bókè yǒu 很多 hěnduō 粉丝 fěnsī

    - Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. blogger

拥有或撰写博客的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 知名 zhīmíng de 博客 bókè

    - Anh ấy là một blogger nổi tiếng.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou shì 美食 měishí 博客 bókè

    - Bạn tôi là một blogger ẩm thực.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 博客 bókè

    - Tôi định trở thành một blogger.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博客

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 博客 bókè

    - Tôi định trở thành một blogger.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xiě 旅游 lǚyóu 博客 bókè

    - Cô ấy thích viết blog du lịch.

  • volume volume

    - yǒu 自己 zìjǐ de 博客 bókè ma

    - Bạn có blog của riêng mình không?

  • volume volume

    - de 博客 bókè yǒu 很多 hěnduō 粉丝 fěnsī

    - Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 知名 zhīmíng de 博客 bókè

    - Anh ấy là một blogger nổi tiếng.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou shì 美食 měishí 博客 bókè

    - Bạn tôi là một blogger ẩm thực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 只是 zhǐshì xiǎng 博得 bóde 政客 zhèngkè men de 赞许 zànxǔ

    - Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.

  • volume volume

    - 堂堂 tángtáng 主流 zhǔliú 媒体 méitǐ 什么 shénme 时候 shíhou 博客 bókè 圈干 quāngàn 龌龊事 wòchuòshì le

    - Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao