南朝宋 náncháo sòng
volume volume

Từ hán việt: 【na triều tống】

Đọc nhanh: 南朝宋 (na triều tống). Ý nghĩa là: Tống triều Nam (420-479), đóng đô ở Nam Kinh, còn được gọi là Lưu Song 劉宋 | 刘宋.

Ý Nghĩa của "南朝宋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

南朝宋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tống triều Nam (420-479), đóng đô ở Nam Kinh

Song of the Southern dynasties (420-479), with capital at Nanjing

✪ 2. còn được gọi là Lưu Song 劉宋 | 刘宋

also known as Liu Song 劉宋|刘宋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南朝宋

  • volume volume

    - 陆游 lùyóu shī 南宋 nánsòng 著名 zhùmíng de 爱国 àiguó 诗人 shīrén

    - Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.

  • volume volume

    - 坐北朝南 zuòběicháonán

    - ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam

  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi 坐北朝南 zuòběicháonán

    - Ngôi nhà này hướng nam.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu shì 坐北朝南 zuòběicháonán de

    - toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.

  • volume volume

    - 房子 fángzi cháo 南方 nánfāng

    - Ngôi nhà hướng về phía nam.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 朝南 cháonán zǒu ba

    - Chúng ta đi về phía nam đi.

  • volume volume

    - 宋国 sòngguó shì 周朝 zhōucháo de 一个 yígè 藩属国 fānshǔguó

    - Nước Tống là một vương quốc phụ thuộc của nhà Chu.

  • volume volume

    - 宋朝 sòngcháo 在历史上 zàilìshǐshàng 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+5B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao