Đọc nhanh: 南斯拉夫 (na tư lạp phu). Ý nghĩa là: Nam Tư; Yugoslavia; Nam Tư Lạp Phu.
✪ 1. Nam Tư; Yugoslavia; Nam Tư Lạp Phu
南斯拉夫欧洲东南一国家,濒临亚得里亚海1918年奥匈帝国人崩溃后,由塞尔维亚、克罗地亚和斯洛文尼亚王国形成,1929年更名为南斯拉夫第二次世界大战后,在铁托元 帅的领导该国成为共产党领导的政权贝尔格莱德是其首都及最大城市人口10,655,774 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南斯拉夫
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 他 在读 《 史蒂夫 · 乔布斯 传 》
- Anh ấy đang đọc tiểu sử Steve Jobs.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
夫›
拉›
斯›