Đọc nhanh: 南宋 (na tống). Ý nghĩa là: triều đại Nam Tống (thủ đô là Lâm An, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc).
✪ 1. triều đại Nam Tống (thủ đô là Lâm An, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc)
朝代,公元1127-1279,自高宗 (赵构) 建炎元年起到帝昺 (赵昺) 祥兴二年宋朝灭亡止建都临安 (今浙江杭州)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南宋
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
宋›