Đọc nhanh: 南味 (na vị). Ý nghĩa là: khẩu vị miền nam. Ví dụ : - 南味糕点。 bánh ngọt kiểu miền nam.
南味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu vị miền nam
南方口味的
- 南味 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南味
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 南味 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 我 喜欢 南瓜 的 甜味
- Tôi thích vị ngọt của bí ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
味›