Đọc nhanh: 南无 (nam mô). Ý nghĩa là: nam mô; na mô (cách gọi của đạo Phật).
南无 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nam mô; na mô (cách gọi của đạo Phật)
佛教用语,表示对佛尊敬或皈依 (梵:namas)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南无
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
无›