Đọc nhanh: 南北朝 (nam bắc triều). Ý nghĩa là: Nam Bắc triều (một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc từ cuối thế kỉ IV đến cuối thế kỉ VI. Phía nam Trung Quốc lần lượt có Tống, Tề, Lương, Trần, gọi là Nam Triều; phía bắc có Bắc Nguỵ, Bắc Tề, Bắc Chu gọi là Bắc Triều. Hay thường gọi chung là Nam Bắc Triều); Nam Bắc triều.
✪ 1. Nam Bắc triều (một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc từ cuối thế kỉ IV đến cuối thế kỉ VI. Phía nam Trung Quốc lần lượt có Tống, Tề, Lương, Trần, gọi là Nam Triều; phía bắc có Bắc Nguỵ, Bắc Tề, Bắc Chu gọi là Bắc Triều. Hay thường gọi chung là Nam Bắc Triều); Nam Bắc triều
四世纪末叶至六世纪末叶,宋、齐 (南齐)、梁、陈四朝先后在中国南方建立政权,叫南朝 (公元420-589) ,北魏 (后分裂为东魏和西魏)、北齐、北周先后在中国北方建立政权, 叫北朝 (公元386-581) , 合称为南北朝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南北朝
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 坐北朝南
- ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
朝›