Đọc nhanh: 南华县 (na hoa huyện). Ý nghĩa là: Quận Nam Hoa thuộc tỉnh tự trị Chuxiong Yi 楚雄彞 族自治州 | 楚雄彝族 自治州 , Vân Nam.
✪ 1. Quận Nam Hoa thuộc tỉnh tự trị Chuxiong Yi 楚雄彞 族自治州 | 楚雄彝族 自治州 , Vân Nam
Nanhua county in Chuxiong Yi autonomous prefecture 楚雄彞族自治州|楚雄彝族自治州 [Chǔ xióng Yi2 zú zì zhì zhōu], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南华县
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 越南 驻华 使者 范星 梅
- Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
南›
县›