Đọc nhanh: 卖方 (mại phương). Ý nghĩa là: Bên bán, bên bán. Ví dụ : - 由于包装不当而引起的一切损失均应由卖方负责。 Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
卖方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bên bán
卖方是商品所有权的拥有者,愿意通过合理的价格转让给买方。
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
✪ 2. bên bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖方
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 我 不要 他们 搬到 卖 沃尔沃 车 的 地方
- Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
方›