Đọc nhanh: 卖空 (mại không). Ý nghĩa là: Bán khống, sell short or bear.
卖空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bán khống, sell short or bear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖空
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
空›