Đọc nhanh: 卖关子 (mại quan tử). Ý nghĩa là: thừa nước đục thả câu, úp mở, lấp lửng, gây khó dễ. Ví dụ : - 别卖关子,快告诉我吧 Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
✪ 1. thừa nước đục thả câu
说书人说长编故事, 在说到重要关节处停止,借以吸引听众接着往下听,叫卖关子比喻说话,做事在紧要的时候,故弄玄虚, 使对方着急而答应自己的要求
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
✪ 1. úp mở, lấp lửng, gây khó dễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖关子
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
卖›
子›