卖关子 màiguānzi
volume volume

Từ hán việt: 【mại quan tử】

Đọc nhanh: 卖关子 (mại quan tử). Ý nghĩa là: thừa nước đục thả câu, úp mở, lấp lửng, gây khó dễ. Ví dụ : - 别卖关子,快告诉我吧 Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi

Ý Nghĩa của "卖关子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thừa nước đục thả câu

说书人说长编故事, 在说到重要关节处停止,借以吸引听众接着往下听,叫卖关子比喻说话,做事在紧要的时候,故弄玄虚, 使对方着急而答应自己的要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 卖关子 màiguānzi kuài 告诉 gàosù ba

    - Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi

✪ 1. úp mở, lấp lửng, gây khó dễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖关子

  • volume volume

    - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 前仆后继 qiánpūhòujì de bēn xiàng 小卖店 xiǎomàidiàn

    - Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • volume volume

    - 关门 guānmén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử sau cùng.

  • volume volume

    - bié 卖关子 màiguānzi kuài 告诉 gàosù ba

    - Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi

  • volume volume

    - 关于 guānyú 格斯 gésī 玻色子 bōsèzǐ shì 黑洞 hēidòng

    - Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 赶场子 gǎnchǎngzi 卖货 màihuò

    - Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 质疑 zhìyí 老婆 lǎopó 关于 guānyú 教育 jiàoyù 孩子 háizi de shì

    - Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao