Đọc nhanh: 单薄貌 (đơn bạc mạo). Ý nghĩa là: cánh chuồn.
单薄貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh chuồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单薄貌
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 被子 太 单薄 了
- Chăn quá mỏng rồi.
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 她 穿 得 很 单薄
- Cô ấy mặc rất phong phanh.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
薄›
貌›