Đọc nhanh: 单放机 (đơn phóng cơ). Ý nghĩa là: máy không có chức năng thu, máy phát; máy không thu âm được.
单放机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy không có chức năng thu
只能放录音磁带而不能收音或录音的机器
✪ 2. máy phát; máy không thu âm được
指放像机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单放机
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 你 不要 放弃 这么 好 的 机会
- Bạn đừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy.
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
放›
机›