Đọc nhanh: 单方制剂 (đơn phương chế tễ). Ý nghĩa là: chuẩn bị theo quy định.
单方制剂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị theo quy định
prescribed preparation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单方制剂
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
剂›
单›
方›