Đọc nhanh: 对战 (đối chiến). Ý nghĩa là: để chiến đấu (với ai đó).
对战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chiến đấu (với ai đó)
to do battle (with sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对战
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 唯有 勇敢 面对 , 才能 战胜 困难
- Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 他 需要 勇气 来 面对 挑战
- Anh ấy cần dũng khí để đối mặt với thử thách.
- 他 能 应对 各种 挑战
- Anh ấy có thể thích ứng với nhiều thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
战›