Đọc nhanh: 单亲家庭 (đơn thân gia đình). Ý nghĩa là: gia đình cha mẹ đơn thân.
单亲家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình cha mẹ đơn thân
只有父亲或母亲的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单亲家庭
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 祝 你 家庭幸福 , 亲情 永存
- Chúc bạn gia đình hạnh phúc, tình thân vĩnh cửu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
单›
家›
庭›