Đọc nhanh: 单亲 (đơn thân). Ý nghĩa là: mồ côi cha; mồ côi mẹ. Ví dụ : - 单亲家庭(指孩子只随父亲或母亲一方生活的家庭)。 gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
单亲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồ côi cha; mồ côi mẹ
只有父亲或母亲的
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
单›