Đọc nhanh: 途中 (đồ trung). Ý nghĩa là: trên đường. Ví dụ : - 8人死于途中 Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
途中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên đường
en route
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途中
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 创业 途中 多有险
- Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.
- 在 回家 的 中途 下开 了 大雨
- trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.
- 在 旅途 中 , 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
途›