Đọc nhanh: 半日工作 (bán nhật công tá). Ý nghĩa là: công việc bán thời gian trong đó một người làm việc mỗi ngày trong nửa ngày, thường là buổi sáng hoặc buổi chiều.
半日工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc bán thời gian trong đó một người làm việc mỗi ngày trong nửa ngày, thường là buổi sáng hoặc buổi chiều
part-time work in which one works each day for a half-day, typically a morning or an afternoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半日工作
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
半›
工›
日›