满月酒 mǎnyuè jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【mãn nguyệt tửu】

Đọc nhanh: 满月酒 (mãn nguyệt tửu). Ý nghĩa là: Tiệc đầy tháng.

Ý Nghĩa của "满月酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满月酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiệc đầy tháng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满月酒

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • volume volume

    - 满月 mǎnyuè 呈圆形 chéngyuánxíng

    - Trăng tròn trong đêm tròn.

  • volume volume

    - gāng 装满 zhuāngmǎn le jiǔ

    - Trong chum đầy rượu.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn shì 满月 mǎnyuè

    - Tối qua là trăng tròn.

  • volume volume

    - zhēn le 满满 mǎnmǎn 杯酒 bēijiǔ

    - rót đầy một ly rượu.

  • volume volume

    - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • volume volume

    - 8 月份 yuèfèn 任职 rènzhí 期满 qīmǎn

    - Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao