Đọc nhanh: 满月酒 (mãn nguyệt tửu). Ý nghĩa là: Tiệc đầy tháng.
满月酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiệc đầy tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满月酒
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 昨晚 是 满月
- Tối qua là trăng tròn.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
满›
酒›