Đọc nhanh: 半斤 (bán cân). Ý nghĩa là: bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng) 。舊制一斤合十六兩,半斤等于八兩,比喻彼此一樣,不相上下。.
半斤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng) 。舊制一斤合十六兩,半斤等于八兩,比喻彼此一樣,不相上下。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半斤
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
斤›