Đọc nhanh: 半开 (bán khai). Ý nghĩa là: Mở mang một nửa, chỉ các dân tộc và quốc gia chậm tiến, còn đang mở mang., hé. Ví dụ : - 他的房门半开着 cửa phòng anh ấy hé mở
半开 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mở mang một nửa, chỉ các dân tộc và quốc gia chậm tiến, còn đang mở mang.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
✪ 2. hé
表示程度不完全
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半开
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 巨石 被 破开 两半
- Hòn đá lớn bị chẻ đôi thành hai nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
开›