Đọc nhanh: 半导瓷 (bán đạo từ). Ý nghĩa là: gốm bán dẫn (điện tử).
半导瓷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốm bán dẫn (điện tử)
semiconducting ceramic (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半导瓷
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 半导体
- chất bán dẫn; bán dẫn
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
导›
瓷›